Sobol NN Van 3 Chỗ
Đăng ký lái thử
NĂNG ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ
Sobol NN với kích thước nhỏ gọn giúp việc vận chuyển hàng hóa trong thành phố, nội đô đông đúc một cách hoàn hảo nhất.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Sobol NN - Tải Van Cỡ Trung Linh Hoạt & Hiện Đại
Dòng xe tải van cỡ trung nổi bật với kiểu dáng hiện đại, năng động, phù hợp với xu hướng thiết kế đô thị ngày nay. Kích thước gọn gàng giúp xe dễ dàng di chuyển linh hoạt trong khu vực nội đô đông đúc, trong khi không gian chứa hàng phía sau vẫn rộng rãi, đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển đa dạng.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải nhỏ, đơn vị logistics và dịch vụ giao hàng nội thành.
NỘI THẤT
Nội Thất Tiện Nghi – Không Gian Tối Ưu Cho Công Việc
Khoang lái được trang bị đầy đủ tiện nghi, bố trí hợp lý giúp tài xế thao tác dễ dàng và thoải mái trong suốt hành trình. Không gian cabin thông thoáng, tích hợp điều hòa, hệ thống giải trí, cửa sổ chỉnh điện và các hộc chứa đồ tiện dụng.
Phía sau, khoang chở hàng có thể tích lớn, sàn xe phẳng và sử dụng vật liệu chắc chắn, dễ vệ sinh – đảm bảo độ bền cao, phù hợp cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa liên tục trong đô thị cũng như liên tỉnh.
KHUNG GẦM
Vận hành vượt trộI và an toàn
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | CHI TIẾT | |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.110 х 2.068 х 2.430 mm | |
| Kích thước khoan chở hàng (D x R x C) | 2.600 x 1.840 x 1.640 (~ 7.8 m3) mm | |
| Vệt bánh trước/sau | 1.750 / 1.750 mm | |
| Chiều dài cơ sở | 3.005 mm | |
| Khoảng sáng gầm xe | 160 mm | |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | 2360 kg | |
| Tải trọng hàng hóa | 945 kg | |
| Khối lượng toàn bộ | 3500 kg | |
| Số chỗ | 03 chỗ | |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5161P, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | 2.776 cc | |
| Công suất cực đại | 150/3400 Ps/rpm | |
| Mô men xoắn cực đại | 320/1400-2700 N.m/rpm | |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | h1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cuối | 4.3 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| LỐP XE | ||
| Trước/ sau | 235/65R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | 38 % | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.5 m | |
| Tốc độ tối đa | 116 km/h | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 80 liter | |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN android | |
| Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 180° | |
| Hệ thống điều hòa | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện và sấy | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |