Gazelle NEXT Citiline Cửa Đơn 20 Chỗ
Đăng ký lái thử
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG CÔNG CỘNG – DỊCH VỤ ĐƯA ĐÓN HỌC SINH
Gazelle Next Citiline – Sản phẩm xe Mini City bus cao cấp theo tiêu chuẩn Châu Âu, thân thiện môi trường, hiện đang là xu thế phục vụ mới cho thành phố hiện đại, năng động
Gazelle Next Citilinne với kích thước nhỏ gọn rất thuận tiện khi vận hành trong các tuyến phố nhỏ. Chất lượng tiêu chuẩn Châu Âu, đáp ứng tối đa nhu cầu cho người dân Việt.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
THIẾT KẾ CHÂU ÂU – TỐI ƯU CHO ĐÔ THỊ HIỆN ĐẠI
Gazelle Next Citiline sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại, mang đậm phong cách châu Âu với các đường nét tinh tế và hài hòa. Kích thước tổng thể nhỏ gọn giúp xe dễ dàng vận hành trong các tuyến phố đông đúc hoặc khu vực dân cư có lộ trình hạn chế.
Cụm đèn pha halogen cỡ lớn đảm bảo khả năng chiếu sáng tốt trong mọi điều kiện, cùng mặt trước thiết kế khí động học giúp tối ưu hiệu suất vận hành. Kính chắn gió lớn kết hợp gương chiếu hậu bản rộng hỗ trợ quan sát tối đa, đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển.
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN NỘI THẤT THOẢI MÁI – HỖ TRỢ VẬN HÀNH HIỆU QUẢ
Gazelle Next Citiline được thiết kế với khoang nội thất rộng rãi, thoáng đãng và tiện nghi, phù hợp cho hoạt động đưa đón học sinh, nhân viên hoặc vận tải hành khách tuyến ngắn.
Ghế ngồi bố trí khoa học, đệm dày, khoảng cách hợp lý tạo cảm giác thoải mái suốt hành trình. Không gian được trang bị hệ thống điều hòa công suất lớn, luồng gió phân bổ đều giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu trong mọi điều kiện thời tiết.
Khoang lái được bố trí hợp lý, dễ thao tác với bảng điều khiển trung tâm rõ ràng, giúp tài xế vận hành thuận tiện, an toàn và giảm mệt mỏi trong các tuyến đường đô thị liên tục.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | CHI TIẾT | |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.088 х 2.206 х 2.720 mm | |
| Vệt bánh trước/sau | 1.750 / 1.560 mm | |
| Chiều dài cơ sở | 3.745 mm | |
| Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | 2885 kg | |
| Khối lượng toàn bộ | 4185 kg | |
| Số chỗ | 20 chỗ | |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s5F148, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | 2.776 cc | |
| Công suất cực đại | 140/3400 Ps/vòng/phút | |
| Mô men xoắn cực đại | 320/1400-2700 N.m/vòng/phút | |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cuối | 4.556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| LỐP XE | ||
| Trước / Sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | 35 % | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,6 m | |
| Tốc độ tối đa | 109 km/h | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 80 lít | |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Gương chiếu hậu | Sấy gương | |
| Ghế hành khách | Ghế bọc nỉ, không điều chỉnh tựa lưng | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |
| Khoang tài xế | Riêng biệt với khoang hành khách | |