Gazelle Citiline Cửa Đôi 24 Chỗ
Đăng ký lái thử
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG ĐÔ THỊ HIỆU QUẢ – MINI BUS 24 CHỖ CỬA ĐÔI
Gazelle Citiline 24 chỗ (cửa đôi) là mẫu mini city bus tiêu chuẩn châu Âu, được thiết kế dành riêng cho các tuyến vận tải hành khách nội đô hiện đại, bền vững.
Với thiết kế cửa đôi phía trước và giữa thân xe, hành khách có thể lên xuống nhanh chóng và an toàn – đặc biệt phù hợp với nhu cầu di chuyển cao trong giờ cao điểm tại đô thị. Kích thước gọn gàng giúp xe dễ dàng vận hành trong các tuyến phố hẹp, khu dân cư hoặc khu công nghiệp.
Kiểu dáng mạnh mẽ, khả năng vận hành ổn định, chi phí hợp lý và tính tiện dụng cao giúp Gazelle Citiline cửa đôi trở thành lựa chọn lý tưởng cho dịch vụ đưa đón học sinh, công nhân viên hay vận chuyển hành khách tại các thành phố năng động.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
NGOẠI THẤT HIỆN ĐẠI – TỐI ƯU CHO VẬN TẢI CÔNG CỘNG
Gazelle Citiline 24 chỗ cửa đôi sở hữu thiết kế mạnh mẽ với phần đầu xe vuông vức và hiện đại. Cửa đôi 2 cánh rộng, đóng mở bằng điện, giúp hành khách lên xuống nhanh chóng, thuận tiện trong giờ cao điểm. Thân xe gọn gàng, dễ dàng vận hành trong đô thị, phù hợp với các tuyến có lưu lượng hành khách lớn như xe đưa đón công nhân, học sinh, hoặc vận tải nội đô.
NỘI THẤT
NỘI THẤT THOÁNG RỘNG – THIẾT KẾ TỐI ƯU CHO HÀNH KHÁCH ĐÔNG
Nội thất Gazelle Citiline 24 chỗ được bố trí hợp lý với 17 chỗ ngồi + 7 chỗ đứng, phù hợp cho các tuyến vận tải đông khách. Ghế ngồi được thiết kế gọn giúp tối ưu không gian, tạo lối đi rộng và thuận tiện di chuyển. Sàn xe thấp, bậc lên xuống vừa tầm, kết hợp với cửa đôi tự động giúp hành khách lên xuống nhanh và an toàn. Khoang xe sáng sủa, thoáng đãng nhờ thiết kế cửa kính lớn và hệ thống đèn LED chiếu sáng trong xe hiệu quả, mang lại cảm giác thoải mái trong suốt hành trình.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Chassis – body được thiết kế với khả năng chịu tải cao phù hợp với đặc thù chịu tải trọng cao khi vận tải hành khách công cộng, đưa đón.
| THÔNG SỐ | CHI TIẾT | |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.088 х 2.206 х 2.720 mm | |
| Vệt bánh trước/sau | 1.750 / 1.560 mm | |
| Chiều dài cơ sở | 3.745 mm | |
| Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | 3000 kg | |
| Khối lượng toàn bộ | 4560 kg | |
| Số chỗ | 24 chỗ | |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s5F148, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | 2.776 cc | |
| Công suất cực đại | 140/3400 Ps/vòng/phút | |
| Mô men xoắn cực đại | 320/1400-2700 N.m/vòng/phút | |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cuối | 4.556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| LỐP XE | ||
| Trước / sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | 49.1 % | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,6 m | |
| Tốc độ tối đa | 107 km/h | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 80 lít | |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Gương chiếu hậu | Sấy gương | |
| Ghế hành khách | Ghế bọc nỉ, không điều chỉnh tựa lưng | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |
| Khoang tài xế | Riêng biệt với khoang hành khách | |