Gazelle Citiline Ngắm Cảnh 24 Chỗ
Đăng ký lái thử
Gazelle NEXT Citiline 24 Chỗ Ngắm Cảnh – Trải Nghiệm Mở Rộng Mọi Hành Trình
Gazelle NEXT Citiline 24 chỗ phiên bản ngắm cảnh được thiết kế đặc biệt với khoang hành khách mở, mang lại trải nghiệm tham quan trực quan và sinh động cho hành khách. Xe phù hợp với các tour du lịch nội đô, khu du lịch sinh thái, resort hay khu di sản – nơi cần phương tiện vừa linh hoạt vừa giúp du khách chiêm ngưỡng không gian xung quanh.
Kết cấu xe chắc chắn, vận hành êm ái và an toàn, kết hợp thiết kế mở độc đáo tạo nên lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp du lịch cần nâng tầm dịch vụ trải nghiệm cho khách hàng.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Thiết Kế Ngoại Thất Độc Đáo Cho Hành Trình Ngắm Cảnh.
Gazelle NEXT Citiline 24 chỗ ngắm cảnh sở hữu thiết kế khoang hành khách mở, tối ưu trải nghiệm tham quan và ngắm cảnh. Xe trang bị mái che dạng bạt có thể kéo gọn hoặc phủ kín, linh hoạt che nắng mưa cho hành khách. Kiểu dáng cứng cáp, hiện đại, thân xe gọn nhẹ dễ dàng di chuyển trong các khu du lịch, phố cổ hay khu di sản. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các đơn vị khai thác dịch vụ vận chuyển kết hợp tham quan.
NỘI THẤT
Không Gian Nội Thất Mở – Trải Nghiệm Ngắm Cảnh Thoải Mái
Nội thất Gazelle NEXT Citiline ngắm cảnh được thiết kế mở, thoáng đãng với 20 chỗ ngồi và 4 chỗ đứng, mang đến trải nghiệm gần gũi thiên nhiên cho hành khách trong suốt hành trình tham quan. Ghế ngồi bố trí hợp lý tạo không gian rộng rãi, dễ quan sát và di chuyển. Khoang hành khách sử dụng vật liệu dễ vệ sinh, bền bỉ, phù hợp với các hoạt động du lịch liên tục. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các tour tham quan trong khu du lịch, phố cổ hoặc khu di sản.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Chassis – body được thiết kế với khả năng chịu tải cao phù hợp với đặc thù chịu tải trọng cao khi vận tải hành khách công cộng, đưa đón.
| THÔNG SỐ | CHI TIẾT | |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.088 х 2.206 х 2.980 mm | |
| Vệt bánh trước/sau | 1.750 / 1.560 mm | |
| Chiều dài cơ sở | 3.745 mm | |
| Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | 2850 kg | |
| Khối lượng toàn bộ | 4410 kg | |
| Số chỗ | 24 chỗ | |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s5F148, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | 2.776 cc | |
| Công suất cực đại | 140/ 3400 Ps/vòng/phút | |
| Mô men xoắn cực đại | 320/1400-2700 N.m/vòng/phút | |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cuối | 4.556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | 33 % | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,6 m | |
| Tốc độ tối đa | 104 km/h | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 80 lít | |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Ghế hành khách | Ghế bọc nỉ, không điều chỉnh tựa lưng | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa cho khoang kín | |
| Gương chiếu hậu | Sấy gương | |
| Khoang tài xế | Riêng biệt với khoang hành khách | |
| Khoang hành khách hở | Trần xe được thiết kế kiểu mái xếp | |